EnglishEN
SKB.COM.VN
SKB.COM.VN

ỐNG ĐÚC INOX 316/316L

Trademark:
Price:

Specifications

View
: 7750

CALL TO SUPPORT OUR PRODUCTS AND SERVICES YOUR BEST

Contact information
 Hotline: +84 28 6660 1010
 Email : info@skb.vn
 
Product details

ỐNG ĐÚC (ỐNG THÉP LIỀN MẠCH) INOX 316/316L

ỐNG ĐÚC INOX 316/316L | ỐNG HÀN INOX 316/316L | ỐNG HÀN INOX 304/304L | ỐNG INOX ASTM A270 | ỐNG ĐÚC INOX 304/304L | ….

ASTM-A312_SKB_05

Inox 316 loạt thép không gỉ được gọi là molybdenum-mang ống thép không gỉ giữ những lợi thế của kháng tốt hơn để ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như phương tiện truyền thông clorua bị ôi nhiễm, nước biển, acetic hơi axit. Đặc biệt 316/316L của chúng tôi có năng chế tuyệt vời.

Các 316L carbon thấp được sử dụng cho các ứng dụng, nơi có nguy cơ ăn mòn ở các vùng bị ảnh hưởng nhiệt của weldments. Trong khi đó, 316Ti tính năng ngăn chặn sự nhạy cảm khi tiếp xúc lâu dài ở nhiệt độ khác nhau từ 550 ℃ đến 800 ℃.

Gặp khó khăn khi tìm kiếm ống thép, phụ kiện đường ống thép? Chúng tôi có thể giúp bạn vì chúng tôi có nhiều loại sản phẩm và các kích cỡ khác nhau.
Call_skb_vi

 

SAIGON KINHBAC ( SKB) 

 

Chúng tôi cung cấp các sản phẩm phục vụ cho ngành công nghiệp. Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác

 
icon2 icon3 icon4

UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG

 

GIAO HÀNG THEO YÊU CẦU

 

ĐA DẠNG MẪU MÃ

 

THÔNG TIN CHUNG ỐNG HÀN INOX 316/316L

Inox 316/316L loại ống thép được gọi là molybdenum-mang ống thép không gỉ giữ những lợi thế của kháng tốt hơn để ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như phương tiện truyền thông clorua bị ôi nhiễm, nước biển, acetic hơi axit và vv Nó cũng được đặc trưng bởi sự leo cao hơn, căng thẳng đến vỡ, và sức căng ở nhiệt độ cao. Inox 316/316L được sử dụng cho ngành công nghiệp hóa dầu, công nghiệp dược phẩm, thực phẩm, hàng không, xây dựng và những người khác. Các 316L- carbon thấp được sử dụng cho các ứng dụng, nơi có nguy cơ ăn mòn ở các vùng bị ảnh hưởng nhiệt. Inox 316/316L tính năng ngăn chặn sự nhạy cảm khi tiếp xúc lâu dài ở nhiệt độ khác nhau từ 550 đến 800 .

THAM KHẢO THÊM PHỤ KIỆN HÀN THÉP CARBON

THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…

skb_com_vn_01

SAIGON KINHBAC Co., Ltd (SKB). Phụ kiện đường là một trong những lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhất của chúng tôi. Chúng tôi đã tích lũy qua nhiều năm trong lĩnh vực đặc biệt này.

Công ty SÀI GÒN KINH BẮC (SKB). Chúng tôi cung cấp các sản phẩm cho hệ thống đường ống thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim. Các sản phẩm như phụ kiện hàn - butt weld fittings, phụ kiện áp lực - forged pipe fittings, phụ kiện ren - cast pipe fittings. Được sử dụng trong đường ống cấp nước, đường ống dẫn, công nghiệp chế biến, công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất và các hệ thống đường ống chuyển chất lỏng khác.

Phụ kiện rèn thép carbon
SAIGON KINHBAC (SKB)

 

Chúng tôi luôn lựa chọn nhà sản xuất uy tín nhằm đem đến cho khác hàng những sản phẩm chất lượng đạt tiêu chuẩn cũng như giá thành tốt nhất.

ĐẶC ĐIỂM INOX 316/316L:

Nói về Inox 316/136L thì điều đầu tiên cần phải nhắc đến là ứng dụng phổ biến của inox 316 hiện nay chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy các sản phẩm, công trình, dự án quan trọng đều được sử dụng loại inox này. Có thể nói đây là inox 304 đã tạo ra được giá trị bền vững, giúp đảm bảo về lâu dài.

Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Inox 316/316L

Chống ăn mòn: Như đã nêu trên trong hầu hết các ứng dụng tấm inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với tấm inox 304. Tuy nhiên, trong môi trường axit oxy hóa cao như Axit Nitric, nơi mà thép không gỉ chứa Molybden có khả năng kháng thấp hơn. Tấm inox 316 thực hiện tốt với điều kiến chứa lưu huỳnh như trong ngành giấy và bột giấy. Hợp kim có thể được sử dụng ở nồng độ cao ở nhiệt độ lên đến 120°F (38°C).

Hơn thế nữa tấm inox 316 cũng có khả năng chịu được Axit Phosphoric và Acetic, chính vì vậy mà nó được sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm giúp giảm thiểu ô nhiễm nơi mà axit hữu cơ, chất béo rất nhiều hay các ngành dịch vụ sản xuất nước ngọt có chứa Clorua, môi trường biển dưới điều kiện khí quyển.

Hình thành nóng: Đối với hầu hết các quy trình làm việc nóng, tấm inox 316 có thể chịu được nhiệt độ là 1700 – 2200°F (927 – 1204°C). Để chống ăn mòn tối đa, vật liệu phải được ủ ở nhiệt độ 1900°F (1038°C) và làm nguội nhanh bằng các phương tiện khác sau khi làm nóng.

Hình thành lạnh: Sản phẩm này khá dẻo dai và hình thành dễ dàng trong các hoạt động làm lạnh sẽ làm tăng độ bền và độ cứng có thể để lại từ tính.

Gia công, chế tạo: Nó có thể dễ dàng hàn và gia công bằng cách thực hiện chế tạo với nhiều phương pháp khác nhau, hơn thế nữa nó còn cứng trong quá trình biến dạng và chịu sự phá vỡ của chip. Các kết quả gia công tốt nhất đạt được với tốc độ chậm, dầu bôi trơn tuyệt vời, dụng cụ sắc nét và thiết bị chắc chắn.

Ứng Dụng:

Inox 316 được dùng sản xuất các thiết bị trong ngành thực phẩm, thép không gỉ 316 được dùng đặc biệt trong các môi trường chứa nhiều Clorua.

Thiết bị y tế, các dụng cụ thiết bị dùng trong môi trường bắt buộc độ sạch nghiêm khắc như bệnh viện, phòng phẫu thuật, phòng thí nghiệm. Ngoài ra inox 316 còn được sử dụng trong cấy ghép các khớp nối trong cơ thể như ghim, ốc vít trong cấy ghép khớp hông, khớp gối…

Inox 316 được ứng dụng trong ngành hàng hải như phụ kiện tàu biển, tàu biển, mỏ neo, hay phụ kiện máy bay…

Inox 316 được sử dụng để làm thùng chứa hóa chất, hay trong ngành vận chuyển.

Công nghiệp khai thác khoáng sản, dầu khí, khai thác mỏ, khai thác đá và lọc nước

Xây dựng nhà máy tái chế hạt nhân.

Sử dụng nhiều trong ngành kiến trúc, các công trình ngoài trời và ở khu vực đặc biệt, hoặc khu vực có nhiệt độ môi trường khắc nghiệt.

THAM KHẢO THÊM VAN CÔNG NGHIỆP 

THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…

VALVES_SKBSAIGON KINHBAC Co., Ltd (SKB). Phụ kiện đường là một trong những lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhất của chúng tôi. Chúng tôi đã tích lũy qua nhiều năm trong lĩnh vực đặc biệt này.

Van công nghiệp là một thiết bị cơ khí sử dụng trong hệ thống ống dẫn trong ngành công nghiệp, dùng để đóng mở, điều chỉnh và kiểm soát dòng chảy đi qua bên trong đường ống.

Van công nghiệp là một thiết bị được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề thông dụng mà bất cứ ai trong chúng ta cũng đã từng biết đến như: sản xuất thực phẩm, sản xuất nước giải khát, sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc & thủy sản, ngành may mặc & dệt nhuộm, sản xuất hóa chất , ngành cấp và xử lý nước, vv….

Phụ kiện rèn thép carbon
SAIGON KINHBAC (SKB)

 

Chúng tôi luôn lựa chọn nhà sản xuất uy tín nhằm đem đến cho khác hàng những sản phẩm chất lượng đạt tiêu chuẩn cũng như giá thành tốt nhất.

NHẬN BIẾT CÁC BỀ MẶT TẤM INOX

Để tạo nên sự thành công cho công trình, sản phẩm chắc chắn cần phải lựa chọn đúng loại inox 316 chất lượng bên cạnh đó còn phải đảm bảo tính thẩm mỹ cao đặc biệt trong các công trình kiến trúc, trang trí nội, ngoại thất … Vì vây, người mua cần phải có kiến thức nhất định về các loại bề mặt inox 304 cũng như các ứng dụng cụ thể của chúng để đưa ra được quyết định chính xác nhất.

Các loại bề mặt tấm inox 316 phổ biến nhất gồm:

BA: là bề mặt sáng bóng như gương, được làm bóng bằng công đoạn ủ bóng sau khi được cán nguội. Bề mặt này thường được dùng trong dụng cụ gia đình, gương nhỏ, đồ làm bếp, vật liệu xây dựng, và các vật dụng khác cần bề mặt sáng bóng.

HL: có vân (xước) kẻ sọc bên trên bề mặt, vân này được tạo bởi máy đánh bóng dùng phớt đánh bóng cho No.4, được ứng dụng trong nội ngoại thất, cửa, khuôn cửa.

No.2B: bề mặt nhẵn bóng được sử lý qua bề mặt trên cơ sở bề mặt No.2D, đây là bề mặt tiêu chuẩn, tăng cường cơ lý tính của sản phẩm nên được sử dụng rộng rãi trong mọi trường hợp.

No.1: được làm sạch bề mặt bằng hóa chất và ủ sau giai đoạn cán nóng. Đây là vật liệu cán nguội được dùng làm bồn chứa công nghiệp, dụng cụ trong ngành công nghiệp hóa chất.

No.4: được đánh bóng với mật độ 150 – 180 mesh, bề mặt có màu trắng bạc rất hấp dẫn, được dùng làm bồn tắm, trang trí bên trong, bên ngoài các tòa nhà, chế biến công nghiệp thực phẩm…

Ngoài các bề mặt tấm inox 304 vừa nêu thì trên thị trường còn có các bề mặt khác như: No.2D, No.3, No.8, Dull…Tùy vào từng mục đính, ứng dụng cũng như tiêu chuẩn thẩm mỹ người mua sẽ cân nhắc lựa chọn loại bề mặt phù hợp nhất.

CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG THÉP KHÔNG GỈ 304/304L, 316/316L

cong_nghiep_skb

Ngành công nghiệp hóa dầu

Công nghiệp hóa chất

Ngành công nghiệp dầu mỏ và khí đốt

Bột giấy & Indusry

Công nghiệp nhà máy điện

Công nghiệp chế biến thực phẩm

Công nghiệp dược phẩm

Ngành công nghiệp năng lượng

Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ

tham khảo sản phẩm chúng tôi

PRODUCT_SKB

ĐẶC TÍNH HÓA HỌC CỦA THÉP KHÔNG GỈ 304/304L, 316/316L

Thành Phần Hóa Học Của Inox 304, 316 and 316L (%)

Loại Thép

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Mo

304

≤0.08

≤1.00

≤2.00

≤0.045

≤0.030

18.0-20.0

8.0-11.0

316

≤0.08

≤1.0

≤2.00

≤0.045

≤0.030

16.0-18.0

10.0-14.0

2.0-3.0

304L

≤0.03

≤1.00

≤2.00

≤0.035

≤0.030

18.0-20.0

8.0-12.0

316L

≤0.03

≤1.0

≤2.00

≤0.045

≤0.030

16.0-18.0

10.0-14.0

2.0-3.0

ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA THÉP KHÔNG GỈ 304/304L, 316/316L

ASTM

UNS

AISI

Độ bền kéo,
MPa, (ksi), ≥

0.2%
Độ bền uốn,
MPa, (ksi), ≥

Độ giãn trong
50 mm, %, ≥

Độ co,
%, ≥

Độ cứng
Brinell
(HBW) ≤

Độ cứng
Rockwell
(HRBW) ≤

Điều kiện

ASTM
A276/
A276M

UNS
S30400

304

515 (75)

205 (30)

40

50

_

_

Nhiệt luyện,
Nóng

UNS
S31600

316

UNS
S30400

304

620 (90)

310 (45)

30

40

_

_

Nhiệt luyện,
Nguội,
≤ 12.7 mm

UNS
S31600

316

ASTM
A240/
A240M

UNS
S30400

304

515 (75)

205 (30)

40

_

201

92

 

UNS
S31600

316

217

95

SO SÁNH TIÊU CHUẨN THÉP INOX

CHINA

ASTM/ASME

ISO

USA

JAPAN

BRITAIN

GERMANY

FRANCE

SWEDEN

CNS

UNS NO.

GB1220

 

 

AISI

JIS

BS

WERKSTOFF DIN

NF

SIS

 

1Cr8Mn8Ni5N

S20200

A-3

202

SUS202

284S16

 

 

 

201

1Cr7Ni7

S30100

14

301

SUS301

301S21

1.431

Z11CN17-08

142331

202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

302

Y1CrI8Ni9

S30300

17

303

SUS303

303S21

14.305

Z8CNF18-09

 

 

Y1CrI8Ni9Se

S30323

17a

303Se

SUS303Se

303S41

 

Z10CNF18-09

142346

 

0Cr19Ni9

S30400

11

304

SUS304

304S31

14.301

Z7CN18-09

142333

304

00Cr19Ni10

S30403

10

304L

SUS304L

304S11

14.306

Z3CN18-10

142352

304L

1Cr18Ni12

S30500

13

305

SUS305

305S19

14.303

Z8CN18-12

 

305

0C23Ni13

S30908

 

309S

SUS309S

309S16

 

 

 

309S

0Cr25Ni20

S31008

H15

310S

SUS310S

310S16

14.845

Z8CN25-10

142361

310S

0Cr17Ni12Mo2

S31600

20

316

SUS316

316S31

14.401

Z7CND17-11-02

142343

316

00Cr17Ni14Mo2

S31603

19

316L

SUS316L

316S11

14.404

Z3CND17-12-02

142348

316L

0Cr19Ni10Ti

S32100

15

321

SUS321

321S31

14.541

Z6CNT18-10

142337

321

YÊU CẦU BÁO GIÁ VÀ THÔNG TIN SẢN PHẨM

THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…

Công ty SÀI GÒN KINH BẮC (SKB). Chúng tôi cung cấp các sản phẩm cho hệ thống đường ống thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim. Các sản phẩm như phụ kiện hàn - butt weld fittings, phụ kiện áp lực - forged pipe fittings, phụ kiện ren - cast pipe fittings. Được sử dụng trong đường ống cấp nước, đường ống dẫn, công nghiệp chế biến, công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất và các hệ thống đường ống chuyển chất lỏng khác.

Phụ kiện rèn thép carbon
BÁO GIÁ ỐNG THÉP ĐÚC INOX 316/316L 

 

Yêu cầu báo giá và thông tin sản phẩm ng thép đúc inox 316/316L mới nhất. Vui lòng gọi (028) 66601010 – (028) 66567569 hoặc gửi email: info@skb.vncontact@skb.com.vn

Specifications

THAM KHẢO THÊM MẶT BÍCH THÉP CHO ĐƯỜNG ỐNG

THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…

skb_com_vn_03

SAIGON KINHBAC Co., Ltd (SKB). Phụ kiện đường là một trong những lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhất của chúng tôi. Chúng tôi đã tích lũy qua nhiều năm trong lĩnh vực đặc biệt này.

Một mặt bích là một phương thức kết nối đường ống, van công nghiệp, máy bơm và các thiết bị khác để tạo thành một hệ thống đường ống. Nó cũng cung cấp truy cập dễ dàng để làm sạch, kiểm tra hoặc sửa đổi. SAIGON KINHBAC (SKB) chúng cung cấp sản phẩm mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI/ASME - JIS B2220 - BS-EN1092 và DIN. Vật liệu - thép cacbon – thép hợp kim – thép không gỉ.

Phụ kiện rèn thép carbon
SAIGON KINHBAC (SKB)

 

Chúng tôi luôn lựa chọn nhà sản xuất uy tín nhằm đem đến cho khác hàng những sản phẩm chất lượng đạt tiêu chuẩn cũng như giá thành tốt nhất.

Kích thước ống thép không gỉ tiêu chuẩn được thiết lập theo thông số kỹ thuật ANSI ASME B36.19, JIS G3459

Kích thước ống danh định (Nominal Pipe Size - NPS) là kích thước ống theo tiêu chuẩn của Bắc Mỹ, được áp dụng cho kích thước chuẩn của ống dùng ở nhiệt độ và áp suất cao hoặc thấp. Kích thước của ống được đặc trưng bởi hai số không có thứ nguyên là: kích thước ống danh định (Nominal Pipe Size - NPS) đo bằng inch và một chỉ số danh định (Schedule hay Sched. hoặc Sch.). NPS thường bị gọi một cách không chính xác là kích thước ống theo chuẩn Quốc gia (National Pipe Size) vì sự nhầm lẫn với National Pipe Thread (NPT). Tên tiêu chuẩn kích thước ống tương ứng của Châu Âu với NPS là DN (Diamètre Nominal hay Nominal Diameter), trong đó, kích thước ống được đo bằng đơn vị milimet. Tên viết tắt NB (cỡ ống danh định - Nominal Bore) cũng có thể được dùng để thay thế cho NPS.

Các ống SS liền mạch có sẵn trong phạm vi kích thước 1/8 ″ đến 24, các ống không gỉ hàn được sản xuất trong phạm vi 1/2 ″ đến 36” ASTM (ASTM A312, ASTM A353, tức là ống thép không gỉ mạ crôm-austenit hàn điện, hoặc như cuộn).

BẢNG THÔNG SỐ TRỌNG LƯỢNG CỦA ỐNG INOX - ỐNG THÉP KHÔNG GỈ

Áp lực làm việc cho phép của chất lỏng hoặc khí trong ống inox phụ thuộc vào kích thước ống (đường kính, độ dày ống) và độ bền/sức bền của vật liệu.

Nominal Pipe Size

Outside Diameter

Stainless Steel Pipes Dimensions

Schedule 5S

Schedule 10S

Schedule 40S

Schedule 80S

WT / WEIGHT

(mm)

(inch)

mm (in)

kg/m

mm (in)

kg/m

mm (in)

kg/m

mm (in)

kg/m

1/8

10.3

0.405

1.25 (0.049)

0.28

1.73 (0.068)

0.37

2.42 (0.095)

0.47

1/4

13.7

0.540

1.66 (0.065)

0.49

2.24 (0.088)

0.63

3.03 (0.119)

0.80

3/8

17.2

0.675

1.66 (0.065)

0.63

2.32 (0.091)

0.85

3.20 (0.126)

1.10

1/2

21.3

0.840

1.65 (0.065)

0.81

2.11 (0.083)

1.00

2.77 (0.109)

1.27

3.74 (0.147)

1.62

3/4

26.7

1.050

1.65 (0.065)

1.02

2.11 (0.083)

1.28

2.87 (0.113)

1.68

3.92 (0.154)

2.20

1

33.4

1.315

1.65 (0.065)

1.30

2.77 (0.109)

2.09

3.38 (0.133)

2.50

4.55(0.179)

3.24

1 1/4

42.2

1.660

1.65 (0.065)

1.66

2.77 (0.109)

2.69

3.56 (0.140)

3.39

4.86 (0.191)

4.47

1 1/2

48.3

1.900

1.65 (0.065)

1.91

2.77 (0.109)

3.11

3.69 (0.145)

4.06

5.08 (0.200)

5.41

2

60.3

2.375

1.65 (0.065)

2.40

2.77 (0.109)

3.93

3.92 (0.154)

5.45

5.54 (0.218)

7.49

2 1/2

73.0

2.875

2.11 (0.083)

3.69

3.05 (0.120)

5.26

5.16 (0.203)

8.64

7.01 (0.276)

11.4

3

88.9

3.500

2.11 (0.083)

4.52

3.05 (0.120)

6.46

5.49 (0.216)

11.3

7.62 (0.300)

15.3

3 1/2

101.6

4.000

2.11 (0.083)

5.18

3.05 (0.120)

7.41

5.74 (0.226)

13.6

8.08 (0.318)

18.6

4

114.3

4.500

2.11 (0.083)

5.84

3.05 (0.120)

8.37

6.02 (0.237)

16.1

8.56 (0.337)

22.3

5

141.3

5.563

2.77 (0.109)

9.46

3.41 (0.134)

11.6

6.56 (0.258)

21.8

9.53 (0.375)

31.0

6

168.3

6.625

2.77 (0.109)

11.3

3.41 (0.134)

13.9

7.12 (0.280)

28.3

10.9 (0.432)

42.6

8

219.1

8.625

2.77 (0.109)

14.8

3.76 (0.148)

20.0

8.18 (0.322)

42.5

12.7 (0.500)

64.6

10

273.1

10.750

3.41 (0.134)

22.7

4.20 (0.165)

27.8

9.28 (0.365)

60.4

12.7 (0.500)

81.5

12

323.9

12.750

3.97 (0.156)

31.3

4.58 (0.180)

36.1

9.53 (0.375)

73.9

12.7 (0.500)

97.4

Ghi chú: OD - Outside Diameter (Đường kính ngoài), ID - Inside Diameter (Đường kính trong), Sch - Schedule (chỉ số cấp độ dày của ống)

A312 PIPE DIAMETER TOLERANCE

NPS

ASTM A312/ASME SA312 OD Tolerance

+

inch

mm

inch

mm

1/8 to 1 1 /2
> 1 1 /2 to 4
> 4 to 8
> 8 to 18
> 18 to 26
> 26 to 34
> 34 to 48

1/64(0.015)
1/32(0.031)
1/16(0.062)
3/32(0.093)
1/8(0.125)
5/32(0.156)
3/16(0.187)

0.4
0.8
1.6
2.4
3.2
4.0
4.8

1/32(0.031)
1/32(0.031)
1/32(0.031)
1/32(0.031)
1/32(0.031)
1/32(0.031)
1/32(0.031)

0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8

A312 PIPE WALL THICKNESS TOLERANCE

The nominal wall thickness tolerance is +/- 12.5%.

NPS

ASTM A312/ASME SA312 WT Tolerance, %

+

1/8-2 1 /2

20.0

12.5

3~18, t/D≤ 5%

22.5

12.5

3~18, t/D> 5%

15.0

12.5

≥ 20, welded

17.5

12.5

≥ 20, seamless, t/D≤ 5%

22.5

12.5

≥ 20, seamless, t/D> 5%

15.0

12.5

THAM KHẢO THÊM PHỤ KIỆN HÀN THÉP CARBON

THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…

skb_com_vn_01

SAIGON KINHBAC Co., Ltd (SKB). Phụ kiện đường là một trong những lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhất của chúng tôi. Chúng tôi đã tích lũy qua nhiều năm trong lĩnh vực đặc biệt này.

Các phụ kiện hàn mông có được tên của họ từ phương pháp mà họ gắn vào một hệ thống đường ống. Mỗi đầu của một mối hàn mông được vát và nó được gắn bằng cách cắt khớp nối với ống liền kề và hàn dọc theo góc xiên. Kết nối này mạnh hơn và mượt hơn các kết nối hàn ren hoặc ổ cắm, làm cho phụ kiện hàn mông trở thành sản phẩm ưa thích cho các ứng dụng quan trọng.

Phụ kiện rèn thép carbon
SAIGON KINHBAC (SKB)

 

Chúng tôi luôn lựa chọn nhà sản xuất uy tín nhằm đem đến cho khác hàng những sản phẩm chất lượng đạt tiêu chuẩn cũng như giá thành tốt nhất.

STANDARD DIMENSIONS AND WEIGHT W STAINLESS STEEL PIPE (JIS G3459) 

SIZE

 

Thickness

Diameter

SCH. 5S

SCH. 10S

SCH. 20S

SCH. 40

SCH. 80

 

 

 

Thickness

Weight

Thickness

Weight

Thickness

Weight

Thickness

Weight

Thickness

Weight

(A)

(B)

mm

mm

kg/m

mm

kg/m

mm

kg/m

mm

kg/m

mm

kg/m

6

1/8

10.5

1.0

0.234

1.2

0.275

1.5

0.333

1.7

0.369

2.4

0.479

8

1/4

13.8

1.2

0.373

1.65

0.494

2.0

0.582

2.2

0.629

3.0

0.799

10

3/8

17.3

1.2

0.476

1.65

0.637

2.0

0.755

2.3

0.851

3.2

1.11

15

1/2

21.7

1.65

0.816

2.1

1.02

2.5

1.18

2.8

1.31

3.7

1.64

20

3/4

27.2

1.65

1.04

2.1

1.30

2.5

1.52

2.9

1.74

3.9

2.24

25

1

34.0

1.65

1.32

2.8

2.15

3.0

2.29

3.4

2.57

4.5

3.27

32

1 1/4

42.7

1.65

1.67

2.8

2.76

3.0

2.94

3.6

3.47

4.9

4.57

40

1 1/2

48.6

1.65

1.91

2.8

3.16

3.0

3.37

3.7

4.10

5.1

5.47

50

2

60.5

1.65

2.39

2.8

3.98

3.5

4.92

3.9

5.44

5.5

7.46

65

2 1/2

76.3

2.1

3.84

3.0

5.42

3.5

6.28

5.2

9.12

7.0

12.0

80

3

89.1

2.1

4.51

3.0

6.37

4.0

8.39

5.5

11.3

7.6

15.3

90

3 1/2

101.6

2.1

5.15

3.0

7.29

4.0

9.63

5.7

13.5

8.1

18.7

100

4

114.3

2.1

5.81

3.0

8.23

4.0

10.9

6.0

16.0

8.6

22.4

125

5

139.8

2.8

9.46

3.4

11.4

5.0

16.6

6.6

21.7

9.5

30.5

150

6

165.2

2.8

11.2

3.4

13.6

5.0

19.8

7.1

27.7

11.0

41.8

200

8

216.3

2.8

14.7

4.0

20.9

6.5

33.6

8.2

42.1

12.7

63.8

250

10

267.4

3.4

22.1

4.0

26.0

6.5

41.8

9.3

59.2

15.1

59.2

300

12

318.5

4.0

31.0

4.5

34.8

6.5

50.0

10.3

78.3

17.4

129

SAIGON KINHBAC ( SKB)

Chúng tôi bán sản phẩm chất lượng tốt cho Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác. Chúng tôi hợp tác tốt với nhiều nhà sản xuất chất lượng – uy tín trong ngành. Dịch vụ của chúng tôi là rất tốt và giao hàng kịp thời.

Để biết thêm thông tin về các sản phẩm. Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo điện thoại: (028) 66567569 - (028) 66569779 - (028) 66601010 Mobile: 0987672788 - 0962168112. Email: info@skb.vn hoặc contact@skb.com.vn. Chúng tôi luôn sẵn lòng.

 

 
Call_skb_vi
Comment
Average assessment
0/5
(0 )
5 stars
0
4 stars
0
3 stars
0
2 stars
0
1 stars
0
Your assessment helps us improve and improve the quality of service.
Submit reviews
Select review

Transport and delivery time

Shipping time: when you select " form " shipping is based on the total number of orders of the order and the default delivery method it will be shipped by one of the available methods for us.
Total estimated time to receive your order is shown below

skb.com.vn_Delivery

The total delivery period is counted from the time your order is set until it is delivered to you. Total delivery time is divided into processing time and transit time.
Processing time: the standard time for preparing your item for shipping from our storage. This includes the preparation of your items, making quality checks and packing for shipment.
Shipping time: time for your item to go from our warehouse to your destination.
Your suggested shipping method is shown below:

Transport mode

Transit time

Fast drive

1 - 3 working days

Fast transport

3 - 7 working days

Road transport

7 - 10 working days

Note:
(1) The shipping time mentioned above refers to the estimated time of the workday that the shipment will receive after an order has been shipped.
(2) The workday does not include saturday / sunday and any holidays.
(3) These estimates are based on common cases and don't guarantee delivery time.


Payment method

We support the following payment methods.

01_fbyo

*** Any questions or need to support delivery, form of payment. Please contact us +84 28 66601010 or  Mail : info@skb.vn 

Please call us
Fastest and best support
Product information, prices or any other information...