Tiếng ViệtVN
SKB.COM.VN
SKB.COM.VN

Ống thép hàn mạ kẽm JIS G3452

Thương hiệu:
Giá bán:

Ống Thép Hàn mạ kẽm JIS G3444/G3452. Tiêu chuẩn JIS G3444/G3452. Kích thước (OD) 21.7mm  đến 406.4mm… Độ dày : 3mm - > 12.7mm…

Mô tả tính năng

Lượt xem
: 7926

GỌI CHÚNG TÔI ĐỂ HỖ TRỢ SẢN PHẨM - DỊCH VỤ TỐT NHẤT CỦA BẠN

Thông tin liên hệ
 Hotline: 02866601010
 Email : info@skb.vn
Thông tin sản phẩm

THÉP ỐNG HÀN MẠ KẼM TIÊU CHUẨN JIS G3452

ỐNG THÉP MẠ KẼM JIS G3452 ỐNG THÉP JIS G3452 | ỐNG THÉP BS 1387 | ỐNG THÉP MẠ KẼM BS 1387 | ỐNG THÉP ASTM A53 | ỐNG THÉP MẠ KẼM ASTM A53 | 

JIS-G3452_galvỐng thép mạ nhúng nóng  tiêu chuẩn JIS G3452 là một trong những sản phẩm được ưa chuộng của chúng tôi. Ngày nay sản phẩm này được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng các công trình, nhà ở dân dụng, làm ống dẫn nước, dầm cầu, hệ thống đập thủy điện…
Gặp khó khăn khi tìm kiếm ống thép, phụ kiện đường ống thép? Chúng tôi có thể giúp bạn vì chúng tôi có nhiều loại sản phẩm và các kích cỡ khác nhau.
Call_skb_vi

 

SAIGON KINHBAC ( SKB) 

 

Chúng tôi cung cấp các sản phẩm phục vụ cho ngành công nghiệp. Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác

 
icon2 icon3 icon4

UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG

 

GIAO HÀNG THEO YÊU CẦU

 

ĐA DẠNG MẪU MÃ

 

TÍNH NĂNG VÀ ƯU ĐIỂM NỔI BẬT ỐNG THÉP MẠ KẼM NÓNG JIS B3452

Ống thép mạ nhúng nóng được trải qua quá trình nhúng nóng mạ kẽm để có một lớp mạ kẽm bên ngoài bảo vệ khỏi các tác nhân của môi trường như oxi hóa. Nhờ vậy mà lớp ống thép bên trong không bị bào mòn, đồng thời hạn chế được hiện tượng gỉ sét, từ đó mà tuổi thọ của sản phẩm cũng được nâng cao, đồng thời quy trình mạ nhúng nóng còn mang lại cho sản phẩm tính thẩm mỹ cao hơn.

Có khả năng chịu lực rất tốt: Ống thép mạ nhúng nóng có thiết kế với sự đối xứng hoàn hảo tạo nên khả năng chịu lực rất tốt, sản phẩm ít khi bị móp méo dù phải chịu sức nặng lớn hay bị va đập mạnh trong quá trình vận chuyển.

Sản phẩm có tuổi thọ cao: Đây là một trong những ưu điểm vô cùng nổi bật của ống thép mạ nhúng nóng. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp bảo vệ sản phẩm tránh khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường. Tuổi thọ của sản phẩm có thể lên đến 50 năm khi được lắp đặt sử dụng ở những môi trường có điều kiện khí hậu thuận lợi.

THAM KHẢO THÊM PHỤ KIỆN HÀN THÉP CARBON

THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…

skb_com_vn_01

SAIGON KINHBAC Co., Ltd (SKB). Phụ kiện đường là một trong những lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhất của chúng tôi. Chúng tôi đã tích lũy qua nhiều năm trong lĩnh vực đặc biệt này.

Công ty SÀI GÒN KINH BẮC (SKB). Chúng tôi cung cấp các sản phẩm cho hệ thống đường ống thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim. Các sản phẩm như phụ kiện hàn - butt weld fittings, phụ kiện áp lực - forged pipe fittings, phụ kiện ren - cast pipe fittings. Được sử dụng trong đường ống cấp nước, đường ống dẫn, công nghiệp chế biến, công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất và các hệ thống đường ống chuyển chất lỏng khác.

Phụ kiện rèn thép carbon
SAIGON KINHBAC (SKB)

 

Chúng tôi luôn lựa chọn nhà sản xuất uy tín nhằm đem đến cho khác hàng những sản phẩm chất lượng đạt tiêu chuẩn cũng như giá thành tốt nhất.

TIÊU CHUẨN JIS ĐỐI VỚI LĨNH VỰC THÉP ỐNG

Như vậy đối với lĩnh vực thép ống, thì liên quan đến tiêu chuẩn JIS B và JIS G. Chẳng hạn như tiêu chuẩn JIS G 3455 áp dụng cho các loại ống thép carbon chịu áp lực cao, JIS B 2220 quy định các tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp đối với mặt bích.

Để có thêm thông số của các loại mặt bích JIS hay các sản phẩm khác liên quan đến lĩnh vực thép ống sử dụng tiêu chuẩn JIS, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.

JIS-G

https://en.wikipedia.org/wiki/Japanese_Industrial_Standards

THAM KHẢO THÊM VAN CÔNG NGHIỆP 

THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…

VALVES_SKB
SAIGON KINHBAC Co., Ltd (SKB). Phụ kiện đường là một trong những lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhất của chúng tôi. Chúng tôi đã tích lũy qua nhiều năm trong lĩnh vực đặc biệt này.

Van công nghiệp là một thiết bị cơ khí sử dụng trong hệ thống ống dẫn trong ngành công nghiệp, dùng để đóng mở, điều chỉnh và kiểm soát dòng chảy đi qua bên trong đường ống.

Van công nghiệp là một thiết bị được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề thông dụng mà bất cứ ai trong chúng ta cũng đã từng biết đến như: sản xuất thực phẩm, sản xuất nước giải khát, sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc & thủy sản, ngành may mặc & dệt nhuộm, sản xuất hóa chất , ngành cấp và xử lý nước, vv….

Phụ kiện rèn thép carbon
SAIGON KINHBAC (SKB)

 

Chúng tôi luôn lựa chọn nhà sản xuất uy tín nhằm đem đến cho khác hàng những sản phẩm chất lượng đạt tiêu chuẩn cũng như giá thành tốt nhất.

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT:

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Standard

Tiêu chuẩn

Designation of grade

Ký hiệu chủng loại

Chemical composition (Heat analysis)

Thành phần hóa học (Giá trị phân tích mẻ nung)

[%]

C

Si

Mn

P

S

JIS G 3452

SGP

-

-

-

0.040

0.040

 

JIS G 3454

STPG370

0.25

0.35

0.30, 0.90

0.040

0.040

STPG410

0.30

0.35

0.30, 1.00

0.040

0.040

TÍNH CHẤT CƠ HỌC

Standard

Tiêu chuẩn

Designation of grade Ký hiệu chủng loại

Tensile strength Cường độ kéo giãn

[N/mm2]

Yield point or Proof stress Điểm uốn

[N/mm2]

 
 
 

JIS G 3452

SGP

290

-

 

 

JIS G 3454

STPG370

370

215

 

STPG410

410

245

 

THAM KHẢO SẢN PHẨM CHÚNG TÔI

PRODUCT_SKB

ỨNG DỤNG CỦA SẢN PHẨM THÉP ỐNG ĐEN JIS G 3452

industry_01

Thép ống đen tiêu chuẩn JIS G 3452 được ứng dụng rất nhiều trong đời sống hiện nay.

Công nghiệp – cơ khí: Thép ống đen được sử dụng làm nguyên liệu chế tạo máy móc, ống dẫn, làm container…

Nông nghiệp: Ống dẫn nước thủy lợi, thanh khoan giếng…

Xây dựng: Được sử dụng trong xây dựng nhà ở dân dụng, ống dẫn nước công trình hay các tòa nhà cao tầng, giàn giáo, hệ thống chữa cháy, ống luồn điện dây cáp, cột đèn giao thông, hàng rào…

THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…

Công ty SÀI GÒN KINH BẮC (SKB). Chúng tôi cung cấp các sản phẩm cho hệ thống đường ống thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim. Các sản phẩm như phụ kiện hàn - butt weld fittings, phụ kiện áp lực - forged pipe fittings, phụ kiện ren - cast pipe fittings. Được sử dụng trong đường ống cấp nước, đường ống dẫn, công nghiệp chế biến, công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất và các hệ thống đường ống chuyển chất lỏng khác.

Phụ kiện rèn thép carbon
BÁO GIÁ ỐNG THÉP HÀN MẠ KẼM TIÊU CHUẨN JIS G3452

 

Yêu cầu báo giá và thông tin sản phẩm ng thép hàn G3452 mới nhất. Vui lòng gọi (028) 66601010 – (028) 66567569 hoặc gửi email: info@skb.vncontact@skb.com.vn

Thông số kỹ thuật

THAM KHẢO THÊM MẶT BÍCH THÉP CHO ĐƯỜNG ỐNG

THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…

skb_com_vn_03

SAIGON KINHBAC Co., Ltd (SKB). Phụ kiện đường là một trong những lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhất của chúng tôi. Chúng tôi đã tích lũy qua nhiều năm trong lĩnh vực đặc biệt này.

Một mặt bích là một phương thức kết nối đường ống, van công nghiệp, máy bơm và các thiết bị khác để tạo thành một hệ thống đường ống. Nó cũng cung cấp truy cập dễ dàng để làm sạch, kiểm tra hoặc sửa đổi. SAIGON KINHBAC (SKB) chúng cung cấp sản phẩm mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI/ASME - JIS B2220 - BS-EN1092 và DIN. Vật liệu - thép cacbon – thép hợp kim – thép không gỉ.

Phụ kiện rèn thép carbon
SAIGON KINHBAC (SKB)

 

Chúng tôi luôn lựa chọn nhà sản xuất uy tín nhằm đem đến cho khác hàng những sản phẩm chất lượng đạt tiêu chuẩn cũng như giá thành tốt nhất.

PHẠM VI ÁP DỤNG VÀ KÝ HIỆU CHỦNG LOẠI

 

Standard

Tiêu chuẩn

 

Usage

Ứng dụng

Designation of grade Ký hiệu chủng loại

 

Classification of zinc-coating Phân loại ống mạ kẽm

JIS G 3452

Piping  for  conveying  steam,  water  (except  public  water

 

 

Carbon Steel pipes for ordinary piping Thép ống cacbon dùng làm ống dẫn

supply service), oil, gas, air etc. at comparatively low working pressures.

Dùng làm ống dẫn hơi, nước (loại trừ dùng cho đường dẫn nước uống trực tiếp), dầu, gas, không khí,vvv…sử dụng  áp lực thấp mang tính so sánh.

 

 

SGP

Black pipes: Not zinc-coated pipes  Ống đen: Ống không tiến hành mạ kẽm [HR-PIPE]

JIS G 3454

Carbon steel tubes for pressure service Thép ống cacbon dùng làm ống dẫn áp lực

Pressure service at an approximate maximum    temperature

of 3500C

Dùng làm ống dẫn áp lực được sử dụng ở mức dưới  3500C

 

STPG370 STPG410

 

Galvanized pipes (or White pipes) a): Zinc-coated pipes Ống xi mạ (hoặc Ống trắng) a): Ống đã tiến hành mạ kẽm [GI-PIPE]

THAM KHẢO THÊM PHỤ KIỆN HÀN THÉP CARBON

THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…

skb_com_vn_01

SAIGON KINHBAC Co., Ltd (SKB). Phụ kiện đường là một trong những lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhất của chúng tôi. Chúng tôi đã tích lũy qua nhiều năm trong lĩnh vực đặc biệt này.

Các phụ kiện hàn mông có được tên của họ từ phương pháp mà họ gắn vào một hệ thống đường ống. Mỗi đầu của một mối hàn mông được vát và nó được gắn bằng cách cắt khớp nối với ống liền kề và hàn dọc theo góc xiên. Kết nối này mạnh hơn và mượt hơn các kết nối hàn ren hoặc ổ cắm, làm cho phụ kiện hàn mông trở thành sản phẩm ưa thích cho các ứng dụng quan trọng.

Phụ kiện rèn thép carbon
SAIGON KINHBAC (SKB)

 

Chúng tôi luôn lựa chọn nhà sản xuất uy tín nhằm đem đến cho khác hàng những sản phẩm chất lượng đạt tiêu chuẩn cũng như giá thành tốt nhất.

KÍCH THƯỚC, ĐƠN TRỌNG, TIÊU CHUẨN

JIS G 3452 SGP

JIS G 3454 STPG370, STPG410

 

Nominal diameter

Đường kính danh nghĩa

Outside diameter Đường kính ngoài

Wall thickness Độ dày

Unit mass excluding socket Đơn trọng không bao gồm khớp nối

Nominal diameter

Đường kính danh nghĩa

Outside diameter Đường kính ngoài

Nominal wall thickness Độ dày danh nghĩa

Wall thickness Độ dày

Unit mass Đơn trọng

 

ND

D

t

ND

D

t

 

A

B

mm

mm

kg/M

A

B

mm

Sch

mm

kg/M

 
 

20

3/4

27.2

2.8

1.68

20

3/4

27.2

40

2.9

1.74

 

25

1

34.0

3.2

2.43

25

1

34.0

40

3.4

2.57

 

32

1 1/4

42.7

3.5

3.38

32

1 1/4

42.7

40

3.6

3.47

 

40

1 1/2

48.6

3.5

3.89

40

1 1/2

48.6

40

3.7

4.10

 

50

2

60.5

3.8

5.31

50

2

60.5

20

3.2

4.52

 

40

3.9

5.44

 

65

2 1/2

76.3

4.2

7.47

65

2 1/2

76.3

20

4.5

7.97

 

40

5.2

9.12

 

80

3

89.1

4.2

8.79

80

3

89.1

20

4.5

9.39

 

40

5.5

11.3

 

90

3 1/2

101.6

4.2

10.1

90

3 1/2

101.6

20

4.5

10.8

 

40

5.7

13.5

 

100

4

114.3

4.5

12.2

100

4

114.3

20

4.9

13.2

 

40

6.0

16.0

 

125

5

139.8

4.5

15.0

125

5

139.8

20

5.1

16.9

 

40

6.6

21.7

 

150

6

165.2

5.0

19.8

150

6

165.2

20

5.5

21.7

 

40

7.1

27.7

 

175

7

190.7

5.3

24.2

-

-

-

-

-

-

 

200

8

216.3

5.8

30.1

200

8

216.3

20

6.4

33.1

 

30

7.0

36.1

 

40

8.2

42.1

 

60

10.3

52.3

 

80

12.7

63.8

 

250

10

267.4

6.6

42.4

250

10

267.4

20

6.4

41.2

 

30

7.8

49.9

 

40

9.3

59.2

 

60

12.7

79.8

 

300

12

318.5

6.9

53.0

300

12

318.5

20

6.4

49.3

 

30

8.4

64.2

 

40

10.3

78.3

 

350

14

355.6

7.9

67.7

350

14

355.6

10

6.4

55.1

 

20

7.9

67.7

 

30

9.5

81.1

 

40

11.1

94.3

 

400

16

406.4

7.9

77.6

400

16

406.4

10

6.4

63.1

 

20

7.9

77.6

 

30

9.5

93.0

 

40

12.7

123

 

DUNG SAI KÍCH THƯỚC

Standard Tiêu chuẩn

Designation of grade

Ký hiệu chủng loại

Tolerance on outside diametera)

Dung sai đường kính ngoài a)

Tolerance on wall thickness

Dung sai độ dày

Tolerance on length Dung sai chiều dài

 

 

JIS G 3452

 

 

SGP

ND = 20A ~ 40A: ±0.5mm

ND = 50A ~ 125A: ±1%

ND = 150A ~ 175A: ±1.6mm

ND = 200A ~ 400A: ±0.8% b)

 

 

-12.5%, +not specified

-12.5%, + không quy định

 

 

-

 

JIS G 3454

STPG370 STPG410

ND = 20A ~ 25A: ±0.3mm

ND = 32A ~ 400A: ±0.8% b)

t<3mm: ±0.3mm

t3mm: ±10%

-0, +not specified

-0, +không quy định

SAIGON KINHBAC ( SKB)

Chúng tôi bán sản phẩm chất lượng tốt cho Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác. Chúng tôi hợp tác tốt với nhiều nhà sản xuất chất lượng – uy tín trong ngành. Dịch vụ của chúng tôi là rất tốt và giao hàng kịp thời.

Để biết thêm thông tin về các sản phẩm. Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo điện thoại: (028) 66567569 - (028) 66569779 - (028) 66601010 Mobile: 0987672788 - 0962168112. Email: info@skb.vn hoặc contact@skb.com.vn. Chúng tôi luôn sẵn lòng.

 

 
Call_skb_vi
Nhận xét & đánh giá
Đánh giá trung bình
0/5
(0 )
5 sao
0
4 sao
0
3 sao
0
2 sao
0
1 sao
0
Đánh giá của bạn giúp chúng tôi hoàn thiện và nâng cao chất lượng dịch vụ.
Gửi đánh giá
Chọn xem nhận xét

PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN VÀ THỜI GIAN GIAO HÀNG

Thời gian vận chuyển: Khi bạn chọn "hình thức" vận chuyển được dựa trên tổng số phụ của đơn đặt hàng và là phương pháp giao hàng mặc định nó sẽ được vận chuyển bằng một trong các phương pháp có sẵn cho chúng ta.

Tổng thời gian ước tính để nhận đơn đặt hàng của bạn được hiển thị bên dưới:

Van-chuyen_skb.com.vn

 

Tổng thời gian giao hàng được tính từ thời điểm đặt hàng của bạn cho đến khi nó được giao cho bạn. Tổng thời gian giao hàng được chia thành thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.

Thời gian xử lý: Thời gian chuẩn bị (các) mặt hàng của bạn để vận chuyển từ kho của chúng tôi. Điều này bao gồm chuẩn bị các mặt hàng của bạn, thực hiện kiểm tra chất lượng và đóng gói cho lô hàng.

Thời gian vận chuyển: Thời gian để (các) mặt hàng của bạn đi từ kho của chúng tôi đến đích của bạn.

Phương thức vận chuyển được đề xuất của bạn được hiển thị dưới đây:

Phương thức vận chuyển

Thời gian vận chuyển

Vận chuyển hỏa tốc

1-3 ngày làm việc

Vận chuyển nhanh

3-7 ngày làm việc

Vận chuyển đường bộ

7-10 ngày làm việc

Chú thích:

(1) Thời gian vận chuyển được đề cập ở trên đề cập đến thời gian ước tính của ngày làm việc mà lô hàng sẽ nhận sau khi một đơn đặt hàng đã được vận chuyển.

(2) Ngày làm việc không bao gồm Thứ Bảy / Chủ Nhật và bất kỳ ngày lễ nào.

(3) Những ước tính này dựa trên các trường hợp thông thường và không đảm bảo về thời gian giao hàng.


PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

Để thuận tiện cho việc thanh toán, công ty chúng tôi xin thông báo thông tin tài khoản ngân hàng như sau:

Chủ Tài khoản: CÔNG TY TNHH TM VÀ DV SÀI GÒN KINH BẮC.

Số tài khoản: 0441000629178 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.

Số tài khoản: 060075294959 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh Q4.

HOẶC

Chủ Tài khoản: VŨ VĂN BÌNH 

Số tài khoản: 0441000625936 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.

Số tài khoản: 060139353369 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh E-Town.

*** Khi quý khách chuyển tiền khác hệ thống với ngân hàng của chúng tôi, quý khách vui lòng scan ủy nhiệm chi gửi qua mail cho chúng tôi: info@skb.vn 

Liên hệ phòng kế toán:

Số điện thoại: 02866569779 – Email: skb.vn0899@gmail.com

Xin chân thành cảm ơn và mong hợp tác!

Hãy gọi cho chúng tôi
để được hỗ trợ nhanh nhất và tốt nhất
Nếu cần thông tin về mẫu mã sản phẩm, giá cả hay bất kỳ thông tin nào khác ...