Tiếng ViệtVN
SKB.COM.VN
SKB.COM.VN

Thép Hình Chữ H

Nhãn hiệu:
Giá bán:

Tiêu chuẩn JIS / ASTM / EN / GOST.Vật liệu SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….

Mô tả tính năng

Lượt xem
: 5229

GỌI CHÚNG TÔI ĐỂ HỖ TRỢ SẢN PHẨM - DỊCH VỤ TỐT NHẤT CỦA BẠN

Thông tin liên hệ
 Hotline: 02866601010
 Email : info@skb.vn
Thông tin sản phẩm

Thép hình H hay còn gọi là thép H là loại thép hình phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà kết cấu, các thanh dầm H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… với ưu điểm có độ bền cao, chịu lực tốt được sử dụng làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải cho các công trình mái, xây dựng. Ngoài ra thép H thường được sử dụng trong công nghiệp như chế tạo khung máy móc, cột, cẩu tháp…

Call_skb_en

 

SAIGON KINHBAC (SKB). Ngoài sản phẩm thép hình chữ H chúng tôi cung cấp các sản phẩm phục vụ cho ngành công nghiệp. Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác

thep-hinh-chu-H1

 

ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG THÉP HÌNH H

Các loại thép hình H có kết cấu cân bằng và chắc chắn, độ chịu lực tốt, không bị cong vênh, biến dạng khi chịu lực hay áp xuất có tải trọng lớn. Thép H có nhiều kiểu, kích thước, độ dày và đa dạng phù hợp với rất nhiều công trình, dự án nên được sử dụng, ứng dụng vào rất nhiều công trình lớn nhỏ từ đơn giản tới phức tạp khác nhau. Ngoài ra thép H có khả năng chịu lực tốt nhất trong các loại thép hình, có độ bền cao hơn thép I nên nhiều phù hợp với nhiều công trình đòi hỏi kết cấu vững chắc và kiên cố.

MÁC THÉP HÌNH CHỮ H

Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36

Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400… Đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410

Mác thép của Nhật: SS400… Đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.

Mác thép của Nga: CT3… Đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88

THUỘC TÍNH HÓA HỌC TIÊU BIỂU

MÁC THÉP

C (%)

SI (%)

MN (%)

P (%)

S (%)

ĐIỀU KIỆN KÈM THEO

Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)]

Kết cấu thép độ dày (mm)

SS330

0.05

0.05

SS400

0.05

0.05

SS490

0.05

0.05

SS540

≤ 0.30

1.6

0.04

0.04

Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)]

SM400A

≤ 0.23

≥ 2.5 X C

0.035

0.035

≤ 50

≤ 0.25

≥ 2.5 X C

0.035

0.035

>50 ~ 200

SM400B

≤ 0.20

≤ 0.35

0.60 ~ 1.00

0.035

0.035

≤ 50

≤ 0.22

≤ 0.35

0.60 ~ 1.00

0.035

0.035

>50 ~ 200

SM400C

≤ 0.18

≤ 0.35

≤ 1.4

0.035

0.035

≤ 100

SM490A

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 50

≤ 0.22

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

> 50 ~ 200

SM490B

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 50

≤ 0.22

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

> 50 ~200

SM490C

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM490YA

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM490YB

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM520B

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM520C

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM570(1)

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày ≤ 50mm là ≤ 0.44%, từ 50 – 100mm ≤ 0.47%

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294)

 

THUỘC TÍNH CƠ KHÍ TIÊU BIỂU

1. CƠ TÍNH CỦA THÉP KẾT CẤU CACBON THÔNG DỤNG:

MÁC THÉP

GIỚI HẠN CHẢY ΔC (MPA) ≥(1) (2)

ĐỘ BỀN KÉO ΔB (MPA)

ĐỘ GIÃN DÀI ≥

UỐN CONG 108OR BÁN KÍNH MẶT TRONG A ĐỘ DÀI HOẶC ĐƯỜNG KÍNH

CHIỀU DÀY HOẶC ĐƯỜNG KÍNH (MM)

CHIỀU DÀY HOẶC ĐƯỜNG KÍNH (MM)

Δ (%)

≤ 16

> 16

> 40

SS330

205

195

175

330 ~430

Tấm dẹt ≤ 5

26

r = 0.5a

> 5

21

~ 16

26

16 ~

28

50

 

> 40

 

205

195

175

330 ~430

Thanh, góc ≤ 25

25

r = 0.5a

30

SS400

245

235

215

400 ~510

Tấm dẹt ≤ 5

21

r = 1.5a

> 5

17

~ 16

21

16 ~

23

50

 

> 40

 

Thanh, góc ≤ 25

20

r = 1.5a

> 25

24

SS490

280

275

255

490 ~605

Tấm dẹt ≤ 5

19

r = 2.0a

> 5

15

~ 16

19

16 ~

21

50

 

> 40

 

Thanh, góc ≤ 25

18

r = 2.0a

> 25

21

SS540

400

390

540

Tấm dẹt ≤ 5

16

r = 2.0a

> 5

13

~ 16

17

16 ~

 

50

 

> 40

 

400

390

540

Thanh, góc ≤ 25

13

r = 2.0a

> 25

17

  1. Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
  1. Thép độ dày > 90mm, mỗii tăng chiều dày 25mm, độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294)

 

2. CƠ TÍNH THÉP KẾT CẤU HÀN:

MÁC THÉP

GIỚI HẠN CHẢY (MPA) ≥

ĐỘ BỀN KÉO

ĐỘ GIÃN DÀI ≥

AKV (0OC)/J

CHIỀU DÀY (MM)

CHIỀU DÀY (MM)

CHIỀU DÀY (MM)

Δ (%)

 

<16

16 ~ 40

40 ~ 75

75 ~ 100

100 ~ 160

160 ~ 200

<100

100 ~ 200

SM400A

245

235

215

215

205

195

400 ~ 510

400 ~ 510

< 5

23

SM400BSM400C

5 ~ 16

18

≥ 27

 

16 ~ 50

22

 

 

> 40

24

≥ 47

SM 490A

325

315

295

295

228

275

490 ~ 610

490 ~ 610

<5

22

≥ 27

SM 490BSM 490C

5 ~ 16

17

 

16 ~ 50

21

 

> 40

23

≥ 47

SM490YA

365

355

335

325

490 ~ 610

< 5

19

SM490YB

5 ~ 16

15

 

16 ~ 50

19

 

> 40

21

≥ 27

SM520B

365

355

335

325

520 – 640

< 5

19

≥ 27

SM520C

5 ~ 16

15

 

16 ~ 50

19

 

> 40

21

≥ 47

SM 570

460

450

430

420

570 – 720

< 16

19

≥ 47(-50C)

> 16

26

> 20

20

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294)

 
Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC QUY CÁCH THÔNG DỤNG THÉP GÓC – THÉP HÌNH CHỮ V

thep_chu_H_I

 

 

KÍCH THƯỚC CHUẨN (MM)

DIỆN TÍCH MẶT CẮT NGANG (CM²)

ĐƠN TRỌNG (KG/M)

MOMEN QUÁN TÍNH (CM4)

BÁN KÍNH QUÁN TÍNH (CM)

MODUN KHÁNG UỐN MẶT CẮT (CM³)

HXB

T1

T2

R

A

W

LX

LY

IX

IY

ZX

ZY

H100x100

6

8

10

21.9

17.2

383

134

4.18

2.47

76.5

26.7

H125x125

6.5

9

10

30.31

23.8

847

293

5.29

3.11

136

47

H150x75

5

7

8

17.85

14

666

49.5

6.11

1.66

88.8

13.2

H148x100

6

9

11

26.84

21.1

1020

151

6.17

2.37

138

30.1

H150x150

7

10

11

40.14

31.5

1640

563

6.39

3.75

219

75.1

H175x175

8

11

12

51.2

40.4

2880

984

7.5

4.4

330

112

H198x99

4.5

7

11

23.18

18.2

1580

114

8.26

2.21

160

23

H200x100

5.5

8

11

27.16

21.3

1840

134

8.24

2.22

184

26.8

H194x150

6

9

13

39.01

30.6

2690

507

8.3

3.61

277

67.6

H200x200

8

12

13

63.53

49.9

4720

1600

8.62

5.02

472

160

H200x204

12

12

13

71.5

56.2

4980

1700

8.35

4.88

498

167

H208x202

10

16

13

83.69

65.7

6530

2200

8.83

5.13

628

218

H248x124

5

8

12

32.68

25.7

3540

255

10.4

2.79

285

41.1

H250x125

6

9

12

37.66

29.6

4050

294

10.4

2.79

324

47

H244x175

7

11

16

56.2

44.1

6120

984

10.4

4.18

502

113

H244x252

11

11

16

82.06

64.4

8790

2940

10.3

5.98

720

233

H248X249

8

13

16

84.7

66.5

9930

3350

10.8

6.29

801

269

H250x250

9

14

16

92.18

72.4

10800

3650

10.8

6.29

867

292

H250x255

14

14

16

104.7

82.2

11500

3880

10.5

6.09

919

304

H298x149

6

8

13

40.8

32

6320

442

12.4

3.29

424

59.3

H300x150

7

9

13

46.78

36.7

7210

508

12.4

3.29

481

67.7

H294X200

8

12

18

72.38

56.8

11300

1600

12.5

4.71

771

160

H298X201

9

14

18

83.36

65.4

13300

1900

12.6

4.77

893

189

H294X302

12

12

18

107.7

84.5

16900

5520

12.5

7.16

1150

365

H298X299

9

14

18

110.8

87

18800

6240

13

7.5

1270

417

H300x300

10

15

18

119.8

94

20400

6750

13.1

7.51

1360

450

H300x305

15

15

18

134.8

106

21500

7100

12.6

7.26

1440

466

H304X301

11

17

18

134.8

106

23400

7730

13.2

7.57

1540

514

H310x305

15

20

18

165.3

130

28150

9460

13.2

7.6

1810

620

H310x310

20

20

18

180.8

142

29390

9940

12.8

7.5

1890

642

H346x174

6

9

14

52.68

41.4

11100

792

14.5

3.88

641

91

H350x175

7

11

14

63.14

49.6

13600

984

14.7

3.95

775

112

H354x176

8

13

14

73.68

57.8

16100

1180

14.8

4.01

909

134

H336x249

8

12

20

88.15

69.2

18500

3090

14.5

5.92

1100

248

H340x250

9

14

20

101.5

79.7

21700

3650

14.6

6

1280

292

H338x351

13

13

20

135.3

106

28200

9380

14.4

8.33

1670

534

H344x348

10

16

20

146

115

33300

11200

15.1

8.78

1940

646

H344x354

16

16

20

166.6

131

35300

11800

14.6

8.43

2050

669

H350x350

12

19

20

173.9

137

40300

13600

15.2

8.84

2300

776

H350x357

19

19

20

191.4

156

42800

14400

14.7

8.53

2450

809

H396x199

7

11

16

72.16

56.6

20000

1450

16.7

4.48

1010

145

H400x200

8

13

16

84.12

66

23700

1740

16.8

4.54

1190

174

H404x201

9

15

16

96.16

75.5

27500

2030

16.9

4.6

1360

202

H386x299

9

14

22

120.1

94.3

33700

6240

16.7

7.81

1740

418

H390x300

10

16

22

136

107

38700

7210

16.9

7.28

1980

481

H388x402

15

15

22

178.5

140

49000

16300

16.6

9.54

2520

809

H394x398

11

18

22

186.8

147

56100

18900

17.3

10.1

2850

951

H394x405

18

18

22

214.4

168

59700

20000

16.7

9.7

3030

985

H400x400

13

21

22

218.7

172

66600

22400

17.5

10.1

3330

1120

H400x408

21

21

22

250.7

197

70900

23800

16.8

9.75

3540

1170

H406x403

16

24

22

254.9

200

78000

26200

17.5

10.1

3840

1300

H414x405

18

28

22

295.4

232

92800

31000

17.7

10.2

4480

1530

H428x407

20

35

22

360.7

283

119000

39400

18.2

10.4

5570

1930

H458x417

30

50

22

528.6

415

187000

60500

18.8

10.7

8170

2900

H498x432

45

70

22

770.1

605

298000

94000

19.7

11.1

12000

4370

H446x199

8

12

18

84.3

66.2

28700

1580

18.5

4.33

1290

159

H450x200

9

14

18

96.76

76

33500

1870

18.6

4.4

1490

187

H434x299

10

15

24

135

106

46800

6690

18.6

7.04

2160

448

H440x300

11

18

24

157.4

124

56100

8110

18.9

7.18

2550

541

H496x199

9

14

20

101.3

79.5

41900

1840

20.3

4.27

1690

185

H500x200

10

16

20

114.2

89.6

47800

2140

20.5

4.33

1910

214

H506x201

11

19

20

131.3

103

56500

2580

20.7

4.443

2230

254

H482x300

11

15

26

145.5

114

60400

6760

20.4

6.82

2500

451

H488x300

11

18

26

163.5

128

71000

8110

20.8

7.04

2910

541

H596x199

10

15

22

120.5

94.6

68700

1980

23.9

4.05

2310

199

H600x200

11

17

22

134.4

106

77600

2280

24

4.12

2590

228

H606x201

12

20

22

152.5

120

90400

2720

24.3

4.22

2980

271

H612x202

13

23

22

170.7

134

103000

3180

24.6

4.31

3380

314

H582x300

12

17

28

174.5

137

103000

7670

24.3

6.63

3530

511

H588x300

12

20

28

192.5

151

118000

9020

24.8

6.85

4020

601

H594x302

14

23

28

222.4

175

137000

10600

24.9

6.9

4620

701

H692x300

13

20

28

211.5

166

172000

9020

28.6

6.53

4980

602

H700x300

13

24

28

235.5

185

201000

10800

29.3

6.78

5760

722

H708x302

15

28

28

273.6

215

237000

12900

29.4

6.86

6700

853

H792x300

14

22

28

243.4

191

254000

9930

32.3

6.39

6410

662

H800x300

14

26

28

267.4

210

292000

11700

33

6.62

7290

782

H808x302

16

30

28

307.6

241

339000

13800

33.2

6.7

8400

915

H890x299

15

23

28

270.9

213

345000

10300

35.7

6.16

7760

688

H900x300

16

28

28

309.8

243

411000

12600

36.4

6.39

9140

843

H912x302

18

34

28

364

286

498000

15700

37

6.56

10900

1040

H918x303

19

37

28

391.3

307

542178

17222

37.2

6.63

11800

1140

Chúng tôi bán sản phẩm chất lượng tốt cho Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác. Chúng tôi hợp tác tốt với nhiều nhà sản xuất chất lượng – uy tín trong ngành. Dịch vụ của chúng tôi là rất tốt và giao hàng kịp thời.

Để biết thêm thông tin về các sản phẩm. Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo điện thoại: (028) 66567569 - (028) 66569779 - (028) 66601010 Mobile: 0987 672788 - 0962 168112. Email: info@skb.vn hoặc contact@skb.com.vn. Chúng tôi luôn sẵn lòng.

skb.lien-he.vi_1
Nhận xét & đánh giá
Đánh giá trung bình
0/5
(0 )
5 sao
0
4 sao
0
3 sao
0
2 sao
0
1 sao
0
Đánh giá của bạn giúp chúng tôi hoàn thiện và nâng cao chất lượng dịch vụ.
Gửi đánh giá
Chọn xem nhận xét

PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN VÀ THỜI GIAN GIAO HÀNG

Thời gian vận chuyển: Khi bạn chọn "hình thức" vận chuyển được dựa trên tổng số phụ của đơn đặt hàng và là phương pháp giao hàng mặc định nó sẽ được vận chuyển bằng một trong các phương pháp có sẵn cho chúng ta.

Tổng thời gian ước tính để nhận đơn đặt hàng của bạn được hiển thị bên dưới:

Van-chuyen_skb.com.vn

 

Tổng thời gian giao hàng được tính từ thời điểm đặt hàng của bạn cho đến khi nó được giao cho bạn. Tổng thời gian giao hàng được chia thành thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.

Thời gian xử lý: Thời gian chuẩn bị (các) mặt hàng của bạn để vận chuyển từ kho của chúng tôi. Điều này bao gồm chuẩn bị các mặt hàng của bạn, thực hiện kiểm tra chất lượng và đóng gói cho lô hàng.

Thời gian vận chuyển: Thời gian để (các) mặt hàng của bạn đi từ kho của chúng tôi đến đích của bạn.

Phương thức vận chuyển được đề xuất của bạn được hiển thị dưới đây:

Phương thức vận chuyển

Thời gian vận chuyển

Vận chuyển hỏa tốc

1-3 ngày làm việc

Vận chuyển nhanh

3-7 ngày làm việc

Vận chuyển đường bộ

7-10 ngày làm việc

Chú thích:

(1) Thời gian vận chuyển được đề cập ở trên đề cập đến thời gian ước tính của ngày làm việc mà lô hàng sẽ nhận sau khi một đơn đặt hàng đã được vận chuyển.

(2) Ngày làm việc không bao gồm Thứ Bảy / Chủ Nhật và bất kỳ ngày lễ nào.

(3) Những ước tính này dựa trên các trường hợp thông thường và không đảm bảo về thời gian giao hàng.


PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

Để thuận tiện cho việc thanh toán, công ty chúng tôi xin thông báo thông tin tài khoản ngân hàng như sau:

Chủ Tài khoản: CÔNG TY TNHH TM VÀ DV SÀI GÒN KINH BẮC.

Số tài khoản: 0441000629178 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.

Số tài khoản: 060075294959 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh Q4.

HOẶC

Chủ Tài khoản: VŨ VĂN BÌNH 

Số tài khoản: 0441000625936 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.

Số tài khoản: 060139353369 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh E-Town.

*** Khi quý khách chuyển tiền khác hệ thống với ngân hàng của chúng tôi, quý khách vui lòng scan ủy nhiệm chi gửi qua mail cho chúng tôi: info@skb.vn 

Liên hệ phòng kế toán:

Số điện thoại: 02866569779 – Email: skb.vn0899@gmail.com

Xin chân thành cảm ơn và mong hợp tác!

Hãy gọi cho chúng tôi
để được hỗ trợ nhanh nhất và tốt nhất
Nếu cần thông tin về mẫu mã sản phẩm, giá cả hay bất kỳ thông tin nào khác ...